跳转到内容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

阮垂芝

维基百科,自由的百科全书
(重定向自阮垂枝
阮垂芝
女演员
国籍 越南
出生 (1993-06-14) 1993年6月14日31歲)
职业演员歌手模特兒
语言越南語英语
音乐类型Ballad电子舞曲
活跃年代2009年至今
签名
互联网电影数据库(IMDb)信息

阮垂芝越南語Nguyễn Thùy Chi,1993年6月14日),艺名芝芙」(Chi Pu),是越南著名的女演员歌手[1]

主要經歷

[编辑]
  • 2003年,在河內市電子琴節(Liên hoan đàn organ thành phố Hà Nội)上獲得一等獎。
  • 2009年,参加第四季《越南妙齡小姐》最后进入20强。
  • 2023年,参加《乘风2023》(《乘風破浪的姐姐第四季》)。[2]

影视作品

[编辑]

電影

[编辑]
  • Cô gái trên tầng thượng (2013)
  • Thần tượng (2013)
  • My Sunshine (2014)
  • Hương ga (2014)
  • Chung cư ma (2014)
  • Yêu (2015)
  • Vệ sĩ Sài Gòn (2016)
  • Lala: Hãy để em yêu anh (2018)
  • Yêu nhầm bạn thân (2019)
  • Chị chị em em (2019)
  • 友情以上(2019)
  • Mười: Lời nguyền trở lại (2022)

電視劇

[编辑]
  • Bộ tứ 10A8 (2010)
  • Giọt nước rơi (2013)
  • Giấc mơ hạnh phúc (2013)
  • 5S Online (2013-2015)
  • Vẫn có em bên đời (2015)
  • Tỉnh giấc tôi thấy mình trong ai (2016)
  • Mối tình đầu của tôi (2019)

著名歌曲

[编辑]
  • Từ hôm nay (2017)
  • Cho ta gần hơn (2017)
  • Em sai rồi anh xin lỗi em đi (2017)
  • Talk to me (2017)
  • Đoá hoa hồng (2018)
  • Mời anh vào team em (2018)
  • Anh ơi ở lại (2019)
  • Cung đàn vỡ đôi (2020)
  • Mơ anh (2020)
  • Black hickey (con dấu chủ quyền) (2022)
  • Sashimi (2022)
  • Miss showbiz (2022)

参考资料

[编辑]
  1. ^ 8 sao Việt có lượng fan theo dõi nhiều nhất trên Facebook. Znews.vn. 2015-03-01 [2024-05-10] (越南语). 
  2. ^ 乘风红秀. 乘风2023官微. 2023-04-28 [2023-04-28]. (原始内容存档于2023-04-28). 

外部链接

[编辑]