宁江县
外观
宁江县 Huyện Ninh Giang | |
---|---|
县 | |
坐标:20°45′00″N 106°20′00″E / 20.7501°N 106.3333°E | |
国家 | 越南 |
省 | 海阳省 |
行政区划 | 1市镇15社 |
县莅 | 宁江市镇 |
面积 | |
• 总计 | 135.4 平方公里(52.3 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 总计 | 190,077人 |
• 密度 | 1,404人/平方公里(3,636人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
网站 | 宁江县电子信息门户网站 |
宁江县(越南语:Huyện Ninh Giang/縣寧江[1])是越南海阳省下辖的一个县。
地理
[编辑]宁江县东北接四岐县;西北接嘉禄县;西接青沔县;南接太平省琼附县。
历史
[编辑]2019年10月16日,鸿泰社并入鸿喻社,宁城社并入新香社,兴泰社并入兴隆社,文江社并入文会社,宁和社和决胜社并入应槐社,黄亨社和光兴社并入新光社[2]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,同心社并入宁江市镇,鸿福社和建国社合并为建福社,万福社和鸿德社合并为德福社,东川社和宁海社合并为平川社[3]。
行政区划
[编辑]宁江县下辖1市镇15社,县莅宁江市镇。
- 宁江市镇(Thị trấn Ninh Giang)
- 安德社(Xã An Đức)
- 平川社(Xã Bình Xuyên)
- 德福社(Xã Đức Phúc)
- 协力社(Xã Hiệp Lực)
- 鸿喻社(Xã Hồng Dụ)
- 鸿丰社(Xã Hồng Phong)
- 兴隆社(Xã Hưng Long)
- 建福社(Xã Kiến Phúc)
- 义安社(Xã Nghĩa An)
- 新香社(Xã Tân Hương)
- 新丰社(Xã Tân Phong)
- 新光社(Xã Tân Quang)
- 应槐社(Xã Ứng Hòe)
- 文会社(Xã Văn Hội)
- 永和社(Xã Vĩnh Hòa)
注释
[编辑]- ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
- ^ Nghị quyết 788/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hải Dương do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-19]. (原始内容存档于2019-12-03).
- ^ Nghị quyết 1250/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Hải Dương giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.