跳至內容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

巴地頭頓省

維基百科,自由的百科全書
巴地頭頓省
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu(越南文)
省婆地-淎艚漢喃文
地圖
巴地頭頓省在越南的位置
巴地頭頓省在越南的位置
坐標:10°35′N 107°15′E / 10.58°N 107.25°E / 10.58; 107.25
國家 越南
地理分區東南部
省會巴地市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構巴地頭頓省人民委員會
面積
 • 總計1,980.8 平方公里(764.8 平方英里)
人口(2021年)
 • 總計1,410,841人
 • 密度712人/平方公里(1,845人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam78xxx
電話區號254
ISO 3166碼VN-43
車輛號牌72
行政區劃代碼77
民族京族華族遮羅族高棉族
網站巴地頭頓省電子信息門戶網站

巴地頭頓省越南語Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu省婆地-淎艚[1])是越南東南部的一個省,省蒞巴地市。面積1980.8平方公里,2021年總人口為141萬人。

地理

[編輯]

巴地頭頓省西接胡志明市,東接平順省南中國海,北接同奈省,南臨南中國海

歷史

[編輯]
法屬印度支那時期的巴地省地圖

越南共和國時期,巴地頭頓省主要屬於福綏省,後期頭頓市成為直轄市。崑島前期屬於崑山省,後期撤銷崑山省,由越南共和國內務部直轄。

1975年5月,崑島短暫設立崑島省

1976年2月,巴地頭頓省區域主要劃歸同奈省管轄。

1976年9月18日,崑島縣劃歸胡志明市管轄。

1977年1月15日,胡志明市崑島縣劃歸後江省管轄[2]

1979年5月30日,越南政府為了提振經濟,以同奈省頭頓市社週城縣1社和後江省崑島縣設立頭頓-崑島特區[3]

1979年12月10日,越南政府規定特區分為特區和郡兩級,頭頓市社劃分為2-3郡,崑島縣改制為崑島郡[4]。但頭頓市社最終並未劃分為郡,而由特區直接管轄各社坊。

1991年8月12日,以同奈省週城縣隆坦縣川木縣3縣和頭頓-崑島特區合併為巴地頭頓省,下轄頭頓市週城縣川木縣隆坦縣崑島縣1市4縣,省蒞頭頓市[5]

1994年6月2日,週城縣分設為巴地市社新城縣週德縣[6]

1999年9月16日,頭頓市被評定為二級城市[7]

2003年12月9日,隆坦縣分設為隆田縣坦赭縣[8]

2005年6月27日,新城縣部分區域劃歸巴地市社管轄[9]

2007年4月16日,巴地市社被評定為三級城市[10]

2012年5月2日,省蒞從頭頓市遷往巴地市社[11][12]

2012年8月22日,巴地市社改制為巴地市[13]

2013年4月23日,頭頓市被評定為一級城市[14]

2014年11月27日,巴地市被評定為二級城市[15]

2018年4月12日,新城縣改制為富美市社[16]

行政區劃

[編輯]

巴地頭頓省下轄2市1市社5縣,省蒞巴地市。

經濟

[編輯]

巴地頭頓省旅遊相當盛行,海灘、殖民時期的建築及海邊教堂上的耶穌雕像等都是觀光勝地。未來計劃將在該省闢建西貢港的外港,以增加容量。

注釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
  2. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2021-02-07). 
  3. ^ Nghị quyết về việc thành lập đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  4. ^ Quyết định 438-CP năm 1979 về việc tổ chức các cơ quan quản lý hành chính Nhà nước của đặc khu Vũng Tàu – Côn Đảo do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  5. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-04-22). 
  6. ^ Nghị định 45-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành, huyện Châu Đức thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  7. ^ Quyết định 186/1999/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 152/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc thành phố Vũng Tàu và huyện Tân Thành, chia huyện Long Đất thành huyện Long Điền và huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  9. ^ Nghị định 83/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  10. ^ Quyết định 574/2007/QĐ-BXD về việc công nhận thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  11. ^ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  12. ^ Dời Trung tâm hành chính chính trị về TX Bà Rịa. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  13. ^ Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. [2020-03-15]. (原始內容存檔於2020-10-01). 
  14. ^ Quyết định 612/QĐ-TTg năm 2013 công nhận thành phố Vũng Tàu là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  15. ^ Quyết định số 2130/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bà Rịa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-16]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị xã Phú Mỹ và các phường thuộc thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-15]. (原始內容存檔於2021-02-08). 

外部連結

[編輯]