平遼縣
外觀
平遼縣 Huyện Bình Liêu | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°34′59″N 107°25′01″E / 21.583°N 107.417°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣寧省 |
行政區劃 | 1市鎮6社 |
縣蒞 | 平遼市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 470.2 平方公里(181.5 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 40,500人 |
• 密度 | 86.1人/平方公里(223人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 平遼縣電子信息門戶網站 |
平遼縣(越南語:Huyện Bình Liêu/縣平遼[1])是越南廣寧省下轄的一個縣。
地理
[編輯]平遼縣東接海河縣和潭河縣;西接諒山省定立縣;南接先安縣;北接中國廣西壯族自治區。
歷史
[編輯]阮朝時,平遼縣隸屬廣安省海寧府先安州。法屬初期,殖民政府新設海寧省,後又析置平遼州。
1948年3月25日,北越政府改州為縣[2],平遼州改為平遼縣。
1963年10月30日,海寧省和鴻廣區合併為廣寧省[3]。平遼縣隨之劃歸廣寧省管轄。
1977年2月23日,設立平遼市鎮[4]。
2019年12月17日,晴旭社併入平遼市鎮[5]。
行政區劃
[編輯]平遼縣下轄1市鎮6社,縣蒞平遼市鎮。
- 平遼市鎮(Thị trấn Bình Liêu)
- 同心社(Xã Đồng Tâm)
- 同文社(Xã Đồng Văn)
- 橫模社(Xã Hoành Mô)
- 旭峒社(Xã Húc Động)
- 陸渾社(Xã Lục Hồn)
- 無礙社(Xã Vô Ngại)
注釋
[編輯]- ^ 以阮朝廣安省海寧府先安州博浪總平遼社得名,見《同慶地輿志》。
- ^ Sắc lệnh số 148/SL về việc bãi bỏ danh từ phủ, châu, quận do Chủ tịch Chính phủ Việt nam dân chủ cộng hoà ban hành. [2020-03-22]. (原始內容存檔於2020-05-18).
- ^ Nghị Quyết về việc hợp nhất tỉnh Hải Ninh và khu Hồng Quảng và sáp nhập xã Hữu Sản thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Hải Ninh, huyện Sơn Động, tỉnh Hà Bắc do Quốc hội ban hành. [2020-03-20]. (原始內容存檔於2020-03-20).
- ^ Quyết định 614-VP18 năm 1977 thành lập thị trấn Bình Liêu thuộc huyện Bình Liêu; thị trấn Ba Chẽ thuộc huyện Ba Chẽ; thị trấn Đình Lập thuộc huyện Đình Lập, tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Phủ Thủ tướng ban hành. [2017-10-16]. (原始內容存檔於2017-10-15).
- ^ Nghị quyết số 837/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc ắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ninh. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-04-01).