慕德縣
外觀
慕德縣 Huyện Mộ Đức | |
---|---|
縣 | |
坐標:14°57′19″N 108°53′18″E / 14.95515°N 108.88841°E | |
國家 | 越南 |
省 | 廣義省 |
行政區劃 | 1市鎮11社 |
縣蒞 | 慕德市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 212.23 平方公里(81.94 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 144,230人 |
• 密度 | 680人/平方公里(1,760人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 慕德縣電子信息門戶網站 |
慕德縣(越南語:Huyện Mộ Đức/縣慕德[1])是越南廣義省下轄的一個縣,越南總理范文同的家鄉。
地理
[編輯]慕德縣南接德普市社,北接思義縣和廣義市,西接義行縣,東臨南海。
歷史
[編輯]1992年10月1日,同葛市鎮更名為慕德市鎮[2]。
2024年11月14日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,德利社和德勝社合併為勝利社[3]。
行政區劃
[編輯]慕德縣下轄1市鎮11社,縣蒞慕德市鎮。
- 慕德市鎮(Thị trấn Mộ Đức)
- 德政社(Xã Đức Chánh)
- 德協社(Xã Đức Hiệp)
- 德和社(Xã Đức Hòa)
- 德鄰社(Xã Đức Lân)
- 德明社(Xã Đức Minh)
- 德潤社(Xã Đức Nhuận)
- 德豐社(Xã Đức Phong)
- 德富社(Xã Đức Phú)
- 德新社(Xã Đức Tân)
- 德盛社(Xã Đức Thạnh)
- 勝利社(Xã Thắng Lợi)
注釋
[編輯]- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Quyết định 638a-TCCP năm 1992 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới xã, thị trấn và đổi tên thị trấn huyện lỵ thuộc huyện Mộ Đức, tỉnh Quảng Ngãi do Bộ trưởng, Trưởng ban Ban tổ chức - Cán bộ chính phủ ban hành. [2020-05-01]. (原始內容存檔於2020-02-04).
- ^ Nghị quyết 1279/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.