普安市
外觀
普安市 Thành phố Phổ Yên | |
---|---|
省轄市 | |
安平工業區 | |
普安市在太原省的位置 | |
坐標:21°24′56″N 105°52′26″E / 21.4155°N 105.8739°E | |
國家 | 越南 |
省 | 太原省 |
行政區劃 | 13坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 258.42 平方公里(99.78 平方英里) |
人口(2022年) | |
• 總計 | 231,363人 |
• 密度 | 895人/平方公里(2,319人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 普安市電子信息門戶網站 |
普安市(越南語:Thành phố Phổ Yên/城庯普安)是越南太原省下轄的一個省轄市。
地理
[編輯]普安市東接富平縣,東南接北江省洽和縣,西接大慈縣和永福省平川縣,南接永福省福安市和河內市朔山縣,北接公河市,西北接太原市。
歷史
[編輯]2015年5月15日,普安縣改制為普安市社;巴行市鎮和同進社部分區域合併為巴行坊,罷芃市鎮改制為罷芃坊,北山市鎮改制為北山坊,同進社改制為同進坊[1]。
2019年6月17日,普安市社被評定為三級城市[2]。
2022年2月15日,普安市社改制為普安市;得山社改制為得山坊,東高社改制為東高坊,鴻進社改制為鴻進坊,南進社改制為南進坊,新香社改制為新香坊,新富社改制為新富坊,順城社改制為順城坊,先鋒社改制為先鋒坊,忠誠社改制為忠誠坊[3]。
行政區劃
[編輯]普安市下轄13坊5社,市人民委員會位於巴行坊。
- 巴行坊(Phường Ba Hàng)
- 罷芃坊(Phường Bãi Bông)
- 北山坊(Phường Bắc Sơn)
- 得山坊(Phường Đắc Sơn)
- 東高坊(Phường Đông Cao)
- 同進坊(Phường Đồng Tiến)
- 鴻進坊(Phường Hồng Tiến)
- 南進坊(Phường Nam Tiến)
- 新香坊(Phường Tân Hương)
- 新富坊(Phường Tân Phú)
- 順城坊(Phường Thuận Thành)
- 先鋒坊(Phường Tiên Phong)
- 忠誠坊(Phường Trung Thành)
- 明德社(Xã Minh Đức)
- 福順社(Xã Phúc Thuận)
- 福新社(Xã Phúc Tân)
- 成功社(Xã Thành Công)
- 萬派社(Xã Vạn Phái)
交通
[編輯]注釋
[編輯]- ^ Nghị quyết 932/NQ-UBTVQH13 về thành lập thị xã Phổ Yên và 04 phường thuộc thị xã Phổ Yên, điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Thái Nguyên để thành lập phường Lương Sơn thuộc thị xã Sông Công và thành lập thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Quyết định 530/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Phổ Yên là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 469/NQ-UBTVQH15 năm 2022 về thành lập phường thuộc thị xã Phổ Yên và thành lập thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2022-03-15]. (原始內容存檔於2022-03-21).