跳至內容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

承天順化省

維基百科,自由的百科全書

承天順化省越南語Tỉnh Thừa Thiên Huế省承天化)是越南北中部的一個省,省蒞順化市

地理

[編輯]

承天順化省北接廣治省,東南接峴港市,南接廣南省,西鄰老撾,東臨南中國海

建置沿革

[編輯]

1989年6月30日,平治天省重新分設為廣平省廣治省和承天順化省3省。承天順化省下轄順化市香田縣香富縣富祿縣阿雷縣1市4縣,省蒞順化市[1]

1990年9月29日,香田縣分設為香茶縣廣田縣豐田縣3縣;香富縣分設為香水縣富榮縣2縣,富祿縣析置南東縣順化市2社劃歸香水縣管轄,6社劃歸富榮縣管轄,9社劃歸香茶縣管轄。

1992年9月24日,順化市被評定為二級城市[2]

2005年8月24日,順化市被評定為一級城市[3]

2010年2月9日,香水縣改制為香水市社[4]

2011年11月15日,香茶縣改制為香茶市社[5]

2021年4月27日,香茶市社2坊4社、香水市社2社和富榮縣1市鎮4社劃歸順化市管轄[6]

2024年11月30日,越南國會通過決議,自2025年1月1日起,承天順化省改制為中央直轄市順化市,原省轄順化市分設為順化郡富春郡豐田縣改制為豐田市社南東縣併入富祿縣[7][8]

行政區劃

[編輯]

承天順化省下轄1市2市社6縣,省蒞順化市

註釋

[編輯]
  1. ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2017-09-19]. (原始內容存檔於2020-04-15). 
  2. ^ Quyết định 355-CT năm 1992 công nhận thành phố Huế là đô thị loại II do Chủ tịch Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2021-03-18). 
  3. ^ Quyết định 209/2005/QĐ-TTg về việc công nhận thành phố Huế là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thừa thiên Huế do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2021-03-18). 
  4. ^ Nghị quyết 08/NQ-CP năm 2010 thành lập thị xã Hương Thủy và thành lập các phường thuộc thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết 99/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã Hương Trà và phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế do Chính phủ ban hành. [2020-03-21]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  6. ^ Nghị quyết 1264/NQ-UBTVQH14 năm 2021 về điều chỉnh địa giới hành chính các đơn vị hành chính cấp huyện và sắp xếp, thành lập các phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2021-05-07]. (原始內容存檔於2021-05-20). 
  7. ^ Nghị quyết 175/2024/QH15 thành lập thành phố Huế trực thuộc trung ương do Quốc hội ban hành. 
  8. ^ Nghị quyết số 1314/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của thành phố Huế giai đoạn 2023 – 2025. 

外部連結

[編輯]