跳至內容

英文维基 | 中文维基 | 日文维基 | 草榴社区

巴地市

維基百科,自由的百科全書
巴地市
Thành phố Bà Rịa
婆地
省轄市
地圖
巴地市在越南的位置
巴地市
巴地市
坐標:10°29′56″N 107°10′03″E / 10.499°N 107.1675°E / 10.499; 107.1675
國家 越南
巴地頭頓省
行政區劃8坊3社
面積
 • 總計91.46 平方公里(35.31 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計205,192人
 • 密度2,244人/平方公里(5,811人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站巴地市電子信息入門網站

巴地市越南語Thành phố Bà Rịa城庯婆地[1])是越南巴地頭頓省省蒞。面積91.46平方公里,2017年總人口205192人。

地理

[編輯]

巴地市東南接隆田縣,東接坦赭縣,南接頭頓市,北接周德縣,西和西北接富美市社

歷史

[編輯]

1832年,明命帝年間,巴地是福綏府府治。法屬時期,巴地成為巴地省省蒞。越南共和國時期,巴地省改設為福綏省,巴地仍是福綏省蒞,隸屬周城郡福禮社。

1975年,福綏省併入同奈省。巴地隸屬周城縣福禮社。

1982年12月8日,同奈省周城縣福禮社改制為巴地市鎮[2]

1991年8月12日,以同奈省隆坦縣周城縣川木縣3縣和頭頓-崑島特區合併為巴地頭頓省[3],巴地市鎮作為周城縣蒞隨之劃歸巴地頭頓省管轄。

1994年6月2日,以周城縣巴地市鎮(除了福新村併入新城縣周坡社的部分區域)、隆香社、和隆社(除了瀧梂邑和併入周德縣義城社的部分區域)、隆福社(除了福中邑和併入周德縣多博新經濟區的部分區域)和隆坦縣隆田市鎮隆安邑部分區域析置巴地市社;巴地市鎮福興村、福政村、福新村3村和和隆社部分區域合併為福興坊,巴地市鎮福協村、福連村2村合併為福協坊,巴地市鎮福原村、福德村、福城村3村合併為福原坊,巴地市鎮隆全村、隆新村、福幸村3村和隆安邑部分區域合併為隆全坊,巴地市鎮剩餘福中村、𤅶觸村2村合併為福中坊;巴地市社下轄福興坊、福中坊、福協坊、福元坊、隆全坊、隆香社、和隆社、隆福社5坊3社[4]

2002年10月22日,隆香社分設為隆香坊和金營坊[5]

2005年6月27日,新城縣周坡社部分區域劃歸巴地市社福興坊管轄;和隆社部分區域劃歸福興管轄,福興坊部分區域劃歸福協坊管轄,福原坊部分區域劃歸福協坊管轄,隆全坊部分區域劃歸福原坊管轄,福原部分區域劃歸隆全坊管轄,福中坊部分區域劃歸隆全坊管轄,福中坊部分區域劃歸福協坊管轄,福協坊部分區域劃歸福中坊管轄;福興坊析置新興社;隆全坊析置隆心坊[6]

2007年4月16日,巴地市社被評定為三級城市[7]

2012年5月2日,巴地頭頓省省蒞由頭頓市遷至巴地市社[8][9]

2012年8月22日,巴地市社改制為巴地市[10]

2014年11月27日,巴地市被評定為二級城市[11]

行政區劃

[編輯]

巴地市下轄8坊3社,市人民委員會位於福協坊。

經濟

[編輯]

巴地市的農業活動包括咖啡橡膠腰果和果樹的種植。巴地市是國道51號英語National Route 51 (Vietnam)國道52號越南語Xa lộ Hà Nội國道56號越南語Quốc lộ 56和巴地頭頓省省道52號的交匯處。巴地市同時是貨運交通的交匯點,有輸氣管道流經該市。以燃氣為生產原料或燃料的各種工商業皆可在此發展。

註釋

[編輯]
  1. ^ 漢字寫法來自《南圻六省地輿志》。
  2. ^ Quyết định 192-HĐBT năm 1982 về việc phân vạch địa giới một số xã, thị trấn thuộc tỉnh Đồng Nai do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  3. ^ Nghị quyết về việc điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2020-04-22). 
  4. ^ Nghị định 45-CP năm 1994 về việc thành lập thị xã Bà Rịa, huyện Tân Thành, huyện Châu Đức thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tầu. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  5. ^ Nghị định 83/2002/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, thị xã Bà Rịa và thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 83/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Tân Thành và thị xã Bà Rịa, điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập phường, xã thuộc thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  7. ^ Quyết định 574/2007/QĐ-BXD về việc công nhận thị xã Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  8. ^ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND về chế độ hỗ trợ kinh phí cho cán bộ, công, viên chức đi làm việc từ thành phố Vũng Tàu đến Trung tâm Hành chính - Chính trị tỉnh tại thị xã Bà Rịa. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2020-12-18). 
  9. ^ Dời Trung tâm hành chính chính trị về TX Bà Rịa. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  10. ^ Nghị quyết 43/NQ-CP năm 2012 thành lập thành phố Bà Rịa thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2020-10-01). 
  11. ^ Quyết định số 2130/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Bà Rịa là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2021-02-08).